Pecaldex

Ngày đăng: 11:46 25/09/2025 - Lượt xem: 14
OTC – Thuốc không kê đơn
Hoạt chất & Hàm lượng:
Ống 5ml: Calci glucoheptonat 0,35g; Calci gluconat 0,15g, Vitamin C 0,05g, Vitamin D₂ 0,025mg, Vitamin PP 0,025g
Ống 10ml: Calci glucoheptonat 0,7g; Calci gluconat 0,3g, Vitamin C 0,1g, Vitamin D₂ 0,05mg, Vitamin PP 0,05g
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Quy cách: Hộp 18 ống x 5ml; Hộp 24 ống x 10ml
Mã SP: 1758530976100

Đã thêm vào giỏ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chỉ định

Bổ sung calci trong trường hợp thiếu calci, trẻ em chậm lớn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Vitamin D hay bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Tăng calci máu, tăng calci niệu, sỏi calci
  • Rung thất trong hồi sức tim, bệnh tim, bệnh thận, ung thư ác tính phá huỷ xương, loãng xương do bất động, người bện đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis)

Liều dùng & Cách dùng

  • Người lớn: Mỗi lần uống 1 ống 10ml (hoặc 2 ống 5ml)/3 lần/ngày
  • Trẻ em: Mỗi lần uống 1 ống 5ml/ 2 lần/ngày hoặc 1 ống 10ml/ lần/ngày

Cảnh báo & Thận trọng

  • Bệnh nhân bị sỏi thận , sỏi tiết niệu
  • Thận trong khi sử dụng thêm các chế phầm khác có chứa Vitamin D, calci.
  • Bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp fructose, rối loạn hấp thu glucose – galactose, thiếu hụt men sucrase-isomaltase không nên sử dụng thuốc này. (Tá dược của sản phẩm có chứa đường trắng

Tương tác

  • Các thuốc chứa sắt: Làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày ruột
  • Fluphenazin: Làm giảm nồng độ fluphenazin trong huyết tương.
  • Aspirin: Làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
  • Các thuốc thiazid, clopamid, ciprofloxacin, clothalidon, thuốc chống co giật: Làm ức chế thải trừ calci qua thận.
  • Các tetracyclin: Làm giảm hấp thu của các tetracyclin.
  • Glycosid digitalis: Làm tăng độc tính đối với tim của các glycosid digitalis
  • Nên uống cách khoảng 3 giờ với các thuốc khác
  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi và ợ chua, ợ nóng, co cứng bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và buồn ngủ.
  • Rối loạn chuyển hoá calci, Tăng calci niệu, tăng calci huyết (dùng liều cao lâu ngày).
  • Tăng oxalat niệu (liều cao vitamin C).
  • Acid hóa nước tiểu, kết tủa urate, cystine, hoặc sỏi oxalate.

Báo cáo ADR: Nếu gặp tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, vui lòng liên hệ bác sĩ/dược sĩ hoặc hệ thống cảnh giác dược để được hướng dẫn.

Dược lực học

  • Calci gluconat, Calci glucoheptonat: Là dạng calci hữu cơ, dễ hấp thu
  • Vitamin C (acid ascorbic): Cần cho sự tạo thành collagen làm lành vết thương. Tham gia một số phản ứng oxy hóa - khử, phản ứng chuyển hóa của cơ thể và tham gia các chức năng miễn dịch, 
  • Vitamin PP (nicotinamid): Thực hiện chức năng sau khi chuyển thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP) có vai trò rất quan trọng trong chuyển hóa, như một coenzym có tác dụng như những phân tử vận chuyển hydro, xúc tác các phản ứng oxy hóa - khử cần thiết cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen và chuyển hóa lipid.
  • Vitamin D: Chức năng sinh học chính của vitamin D là duy trì nồng độ calci và phospho bình thường trong huyết tương bằng tăng hiệu quả hấp thu các chất khoáng từ khẩu phần ăn ở ruột non và tăng huy động calci và phospho từ xương và máu. 

Dược động học

  • Calci: Khoảng 30% hấp thụ tại đường tiêu hoá, đào thải qua nước tiểu khoảng 20% và khoảng 80% qua phân
  • Vitamin C (acid ascorbic): Dễ hấp thu sau uống, sau khi chuyển hoá được đào thải nhanh chóng qua nước tiểu ở dạng không biến đổi.
  • Vitamin PP (nicotinamid): Sau khi uống được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoá, phân bố rộng khắp vào các mô cơ thể và qua đường sữa mẹ. Thời gian bán thải khoảng 45 phút. Vitamin PP được thải trừ qua đường nước tiểu

Vitamin D: Được hấp thu qua đường tiêu hoá từ ruột non. Mật cần thiết cho hấp thu Vitamin D ở ruột non. Vitamnin và các chất chuyển hoá của nó luân chuyển trong máu liên kết với alpha – globulin đặc hiệu. Nửa đời trong huyết tương của Vitamin D là 19-25 giờ nhưng được lưu giữ thời gian dài trong các mô mỡ

  • Phụ nữ có thai: Dùng đúng liều khuyến cáo (tư vấn bác sĩ về liều dùng phù hợp)
  • Phụ nữ cho con bú: Dùng đúng liều lượng và nhu cầu Vitamin C hàng ngày

Hiếm khi xảy ra, hiện nay chưa có báo cáo hay phản ánh về vấn đề này.

  • Số đăng ký (SĐK): VD-20649-14.
  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 – Việt Nam
  • Đơn vị phân phối tại Việt Nam: Công ty Cổ phần Dược phẩm Newsun
  • Hạn dùng: 24 tháng
  • Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng không quá 30oC, nơi khô ráo, tránh ánh sáng